Là một nước phát triển ở trình độ cao, Nhật Bản phát triển đa dạng hầu hết tất cả các ngành nghề và tất nhiên không thể thiếu ngành y tế. Vì thế, nếu bạn có ý định sang Nhật để học hỏi những tiến bộ về y tế của nước này thì trước hết hãy học những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành y tế từ cơ bản đến chuyên sâu này nhé!
Bảng từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành y tế:

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành y tế
STT | Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
1 | 外来患者 (がいらいかんじゃ) | Bệnh nhân ngoại trú |
2 | 化学療法 (かがくりょうほう) | Hóa trị |
3 | かかりつけ医 (かかりつけいしゃ) | Một bác sĩ gia đình |
4 | 血圧 (はつあつ) | Huyết áp |
5 | 健康管理 (けんこうかんり) | Chăm sóc sức khỏe |
6 | 健康状態 (けんこうじょうたい) | Tình trạng sức khỏe |
7 | 健康食品 (けんこうしょくひん) | Thực phẩm sức khỏe |
8 | 健康診断 (けんこうしんだん) | Kiểm tra, khám |
9 | 健康相談 (けんこうそうだん) | Tư vấn sức khỏe |
10 | 健康的な食事 (けんこうてきなしょくじ) | Chế độ ăn uống lành mạnh |
11 | 健康保険 (けんこうほけん) | Bảo hiểm y tế |
12 | 健康保険証 (けんこうほけんしょう) | Bảo hiểm y tế |
13 | 国際赤十字 (こくさいせきじゅう) | Hội chữ thập đỏ quốc tế |
14 | 指圧 (しあつ) | Phương pháp trị liệu bằng cách xoa bóp (do người Nhật đưa ra) |
15 | 集中治療室 (しゅうちゅうちりょうしつ) | Chăm sóc đặc biệt |
16 | 静脈注射 (じょうみゃくちゅうしゃ) | Tiêm tĩnh mạch |
17 | 診断 (しんだん) | Chẩn đoán, khám bệnh |
18 | 専門医 (せんもんい) | Chuyên gia |
19 | 総合病院 (そうごうびょういん) | Bệnh viện đa khoa |
20 | 体温 (たいおん) | Nhiệt độ |
21 | 注射 (ちゅうしゃ) | Tiêm |
22 | 治療 (ちりょう) | Điều trị |
23 | 日本医師会 (にほんいしかい) | Hiệp hội y khoa Nhật Bản |
24 | 入院患者 (にゅういんかんじゃ) | Bệnh nhân nội trú |
25 | 人間ドック (にんげんドック) | Kiểm tra y tế toàn diện |
26 | 脈拍 (みゃくはく) | Xung, nhịp đập |
27 | 添え木 (そえぎ) | Bướu xương |
28 | ストレッチャー | Cái cáng (để khiêng người ốm, người bị thương ở tư thế nằm) |
29 | ピンセット | Cái gắp nhỏ |
30 | 体重計 (たいじゅうけい) | Cân trọng lượng |
Hi vọng với vốn từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành y tếchuyên sâu này sẽ giúp ích cho các bạn trên con đường chinh phục học tiếng Nhật trở nên dễ dàng hơn!
- Lợi ích
Lợi ích- Học hơn 2000 từ vựng tiếng Nhật ở đa dạng các chủ đề trong cuộc sống
- Các mẫu câu giao tiếp thường gặp, ngữ pháp tiếng Nhật
- Rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và giao tiếp ở nhiều tình huống
- Đủ trình độ thi N4
- Bạn sẽ được học theo giáo trình Minna No Nihongo nổi tiếng và được áp dụng phổ biến tại Việt Nam.
Đối tượng
- Học tiếng Nhật để đi du học, xuất khẩu lao động…
- Học tiếng Nhật phục vụ công việc, cuộc sống
ƯU ĐÃI ĐẾN 75%
TRỌN BỘ 5 KHÓA HỌC TIẾNG NHẬT TRỌN BỘ
Giảng viên:Nguyễn Thị Thu Hương Giảng viên tiếng Nhật trường Đại học KHXH&NV
Giảng viên: Phùng Nguyên HạnhGIÁ CHỈ 399.000đ (học phí gốc 1.600.000đ)