Tiếng Nhật chuyên ngành luôn là một thử thách đối với tất cả những người học tiếng Nhật, nhất là đối với những người mới bắt đầu học. Trong tiếng Nhật chuyên ngành lại còn có những chuyên ngành dễ học, có những chuyên ngành khó học hơn là xây dựng dân dụng là một chuyên ngành như thế. Hôm nay, chúng ta cùng chinh phục tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng dân dụng nhé!
Bảng từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng dân dụng:

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng dân dụng
STT | Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
1 | アンカーボルト | Bu lông |
2 | 足場 | Giàn giáo |
3 | バール(くぎぬき) | Xà beng |
4 | ブレーカー | Máy dập, máy nghiền |
5 | 電動かんな | Máy bào điện động |
6 | 電動丸のこ | Lưỡi phay của máy phay điện |
7 | 電気ドリル | Khoan điện |
8 | 土台 | Móng nhà |
9 | ドライバー | Tuốc nơ vít |
10 | 胴差し | Vật liệu gỗ dùng để dựng nền nhà tầng 2 |
11 | 羽柄材 | Vật liệu trợ lực cho kết cấu nhà |
12 | 測る | Đo đạc |
13 | 鼻隠し | Tấm ván dài ngang để che phần đầu gỗ của mái hiên |
14 | 火打 | Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực |
15 | 板目 | Mắt gỗ |
16 | 丈 | Đơn vị đo chiều dài |
17 | 住宅 | Nhà ở |
18 | 開口部 | Lỗ hổng, ổ thoáng |
19 | 加工 | Gia công, sản xuất |
20 | 加工機 | Máy gia công |
21 | 鎌継ぎ | Bản lề |
22 | 金物 | Đồ kim loại |
23 | かんな | Cái bào gỗ |
24 | 間 | Đơn vị đo chiều dài (1ken = 1.818m) |
25 | 桁 | Xà gỗ |
26 | 危険 | Sự nguy hiểm |
27 | 錐 | Dụng cụ dùi |
28 | 切る | Cắt gọt |
29 | 勾配 | Độ dốc, độ nghiêng |
30 | 合板 | Gỗ dán |
Chúc các bạn học thật tốt với những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng dân dụng tuy khó nhằn nhưng không kém phần chất này nhé!
- Lợi ích
Lợi ích- Học hơn 2000 từ vựng tiếng Nhật ở đa dạng các chủ đề trong cuộc sống
- Các mẫu câu giao tiếp thường gặp, ngữ pháp tiếng Nhật
- Rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và giao tiếp ở nhiều tình huống
- Đủ trình độ thi N4
- Bạn sẽ được học theo giáo trình Minna No Nihongo nổi tiếng và được áp dụng phổ biến tại Việt Nam.
Đối tượng
- Học tiếng Nhật để đi du học, xuất khẩu lao động…
- Học tiếng Nhật phục vụ công việc, cuộc sống
ƯU ĐÃI ĐẾN 75%
TRỌN BỘ 5 KHÓA HỌC TIẾNG NHẬT TRỌN BỘ
Giảng viên:Nguyễn Thị Thu Hương Giảng viên tiếng Nhật trường Đại học KHXH&NV
Giảng viên: Phùng Nguyên HạnhGIÁ CHỈ 399.000đ (học phí gốc 1.600.000đ)