Ngành kiến trúc là một trong những ngành nghề đóng vai trò quan trọng đối với cơ sở hạ tầng của một xã hội. Nói đơn giản, để có những công trình xây dựng phù hợp với sự phát triển của xã hội hiện đại ngày nay, chúng ta cần có những kĩ sư, kiến trúc sư đủ giỏi không chỉ về chuyên môn mà còn về mặt ngôn ngữ. Các bạn có đôi lần ồ lên ngưỡng mộ những công trình kiến trúc độc đáo nhưng không kém phần chất lượng không?
Cùng học tiếng Nhật từ vựng chuyên ngành Kiến trúc nhé!
Bảng từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kiến trúc:

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kiến trúc
STT | Tiếng Nhật | Romaji | Tiếng Việt |
1 | ノミ | nomi | Cái đục |
2 | のこぎり | nokogiri | Cái cưa |
3 | ねじれ | nejire | Cong queo |
4 | ナット | natto | Tán, đinh ốc |
5 | 長押挽き | nageshibiki | Việc chế tạo gỗ sao cho mặt cắt của gỗ có hình thang |
6 | 木造 | mokuzō | Sự làm từ gỗ, đồ vật làm từ gỗ |
7 | 木材 | mokuzai | Gỗ, vật liệu gỗ |
8 | 面取り | mentori | Cắt góc |
9 | 丸太 | maruta | Gỗ ghép |
10 | 曲がり | magari | Cong, vẹo, chỗ vòng |
11 | 窓台 | madodai | Khung dưới cửa sổ |
12 | 釘 | kugi | Cái đinh |
13 | 構造材 | kōzōzai | Kết cấu phần trụ cột (chống đỡ nhà) |
14 | 故障 | koshō | Hỏng, trục trặc, sự cố |
15 | 腰掛け | koshikake | Cái ghế dựa, chỗ để lưng |
16 | コンセント | konsento | Ổ cắm |
17 | コンプレッサー | konpuressā | Máy nén, máy ép |
18 | コンパネ | konpane | Cái compa |
19 | コンクリート | konkurīto | Bê tông |
20 | 木口 | koguchi | Miệng gỗ |
21 | 工具 | kōgu | Công cụ, dụng cụ |
22 | 合板 | kōban | Gỗ dán |
23 | 勾配 | kōbai | Độ dốc, độ nghiêng |
24 | 木裏 | kiura | Mặt trong của gỗ |
25 | 切る | kiru | Cắt gọt |
26 | 切妻 | kirizuma | Mái hiên |
27 | 錐 | kiri | Dụng cụ dùi |
28 | 木表 | kiomote | Mặt ngoài của gỗ |
29 | 危険 | kiken | Sự nguy hiểm |
30 | 削る | kezuru | Gọt, giũa, bào ,cắt |
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kiến trúc có lẽ sẽ hơi “khoai” cho những người mới bắt đầu nên nếu các bạn thuộc đối tương này thì hãy học trước những chủ đề đơn giản rồi hãy học tiếp về chủ đề này nhé!
- Lợi ích
Lợi ích- Học hơn 2000 từ vựng tiếng Nhật ở đa dạng các chủ đề trong cuộc sống
- Các mẫu câu giao tiếp thường gặp, ngữ pháp tiếng Nhật
- Rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và giao tiếp ở nhiều tình huống
- Đủ trình độ thi N4
- Bạn sẽ được học theo giáo trình Minna No Nihongo nổi tiếng và được áp dụng phổ biến tại Việt Nam.
Đối tượng
- Học tiếng Nhật để đi du học, xuất khẩu lao động…
- Học tiếng Nhật phục vụ công việc, cuộc sống
ƯU ĐÃI ĐẾN 75%
TRỌN BỘ 5 KHÓA HỌC TIẾNG NHẬT TRỌN BỘ
Giảng viên:Nguyễn Thị Thu Hương Giảng viên tiếng Nhật trường Đại học KHXH&NV
Giảng viên: Phùng Nguyên HạnhGIÁ CHỈ 399.000đ (học phí gốc 1.600.000đ)