Hiện nay, lượng khách du lịch Trung Quốc đến Việt Nam đã chiếm số lượng đông nhất và ngày một đông hơn. Chính vì thế, các dịch vụ nhà hàng, khách sạn ngày một phát triển để phục vụ nhu cầu du khách. Đó là cơ hội việc làm lí tưởng cho những bạn làm nhân viên nhà hàng đột phá hơn trong công việc. Cùng học tiếng Trung cho nhân viên nhà hàng để thành công hơn trong công việc mà bạn đang làm nhé!
Tiếng Trung cho nhân viên nhà hàng- Từ vựng về các món ăn:
STT | Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
1 | 米饭 | mǐfàn | Cơm |
2 | 香肠 | xiāngcháng | Xúc xích |
3 | 沙拉 | shālā | Salad |
4 | 鸡蛋 | jīdàn | Trứng gà |
5 | 汉堡包 | hànbǎobāo | Humberger |
6 | 蟹 | xiè | Cua |
7 | 龙虾 | lóngxiā | Tôm hùm |
8 | 火腿 | huǒtuǐ | Giăm bông |
9 | 汤粉 | tāng fěn | Bún |
10 | 糖醋排骨 | táng cù páigǔ | Sườn xào chua ngọt |
Tiếng Trung cho nhân viên nhà hàng – Từ vựng về các loại rượu:

Từ vựng về các loại rượu
STT | Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
1 | 酒类 | jiǔ lèi | Các loại rượu |
2 | 白酒 | báijiǔ | Rượu trắng |
3 | 葡萄酒 | pútáojiǔ | Rượu vang |
4 | 啤酒 | píjiǔ | Bia |
5 | 保健酒 | bǎojiàn jiǔ | Rượu thuốc |
6 | 威士忌 | wēishìjì | Whisky |
7 | 黄酒 | huángjiǔ | Rượu gạo |
8 | 果露酒 | guǒ lù jiǔ | Rượu trái cây |
9 | 白兰地酒 | báilándì jiǔ | Rượu mạnh |
10 | 伏特加酒 | fú tè jiā jiǔ | Rượu vodka |
11 | 朗姆酒 | lǎng mǔ jiǔ | Rượu rum |
12 | 洋酒 | yángjiǔ | Rượu tây |
13 | 劲酒 | jìn jiǔ | Rượu mạnh |
Tiếng Trung cho nhân viên nhà hàng – Mẫu câu giao tiếp thường dùng:
1.Thưa ông, giờ ông đã gọi món chưa?
先生,现在点菜吗?
Xiānshēng, xiànzài diǎn cài ma?
2.Mời dùng trà trước
请先用茶
Qǐng xiān yòng chá
3.Các món ăn của chúng tôi đều ngon
我们这儿什么菜都好吃啊
wǒmen zhè’er shénme cài dōu hào chī a
4.Đồ uống thì sao ạ
喝什么饮料
hē shénme yǐnliào
5.Ông còn có yêu cầu gì nữa không
你还要别的吗
nǐ hái yào bié de ma
6.Xin vui lòng đợi 10 phút nữa tôi sẽ mang đồ ăn của các vị tới
请等十分钟了我马上把你们的菜带回来
qǐng děng shí fēnzhōngle wǒ mǎshàng bǎ nǐmen de cài dài huílái
7.Xin lỗi, tôi sẽ đổi lại đồ ăn cho ông
对不起,我给你换一下
duìbùqǐ, wǒ gěi nǐ huàn yīxià’
8.Ông thử xem món này thế nào
你尝尝这个怎么样
nǐ cháng cháng zhège zěnme yang
9.Ông đã muốn thanh toán chưa
你要买单了吗
nǐ yāo mǎidānle ma
10.你的单总共21万块
nǐ de dān zǒnggòng 21 wàn kuài
Hóa đơn của ông tổng cộng là 210000 đồng
11.这是剩下的钱
zhè shì shèng xià de qián
Đây là tiền thừa ạ
12.谢谢,但是我们店规定不能收小费
xièxiè, dànshì wǒmen diàn guīdìng bùnéng shōu xiǎofèi
Cảm ơn ông, nhưng nhà hàng chúng tôi quy định không được nhận tiền bo
13.谢谢光临,下次再来
xièxiè guānglín, xià cì zàilái
Cảm ơn quý khách, lần sau lại tới ạ.
Lợi ích- Nắm được toàn bộ cách phát âm, khẩu ngữ trong tiếng Hoa.
- Biết được phương pháp ghi chữ tiếng Hoa một cách chính xác.
- Tự tin đàm thoại tiếng Hoa.
Đối tượng
- Người chưa từng học bất cứ khóa tiếng Hoa nào.
- Người đang có ý định thi lấy chứng chỉ tiếng Hoa.
- Người đang học tiếng Hoa nhưng chưa thành công.
ƯU ĐÃI ĐẾN 68%
TRỌN BỘ TIẾNG HOA CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
Nguyễn Minh Thúy, Giảng viên trường ĐH KHXH & NV TP.HCM
GIÁ CHỈ 399.000đ (học phí gốc 1.250.000đ)