Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và muốn học tiếng Nhật để có cơ hội du học hoặc du lịch sang đất nước mặt trời mọc? Bạn học tiếng Nhật đã lâu nhưng vẫn chưa giao tiếp tiếng Nhật thành thạo? Học ngay những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày để “yêu lại từ đầu” với tiếng Nhật nào!
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong đời sống hàng ngày:

Tiếng Nhật hàng ngày thông dụng
Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
げんき だた?/どう げんき? | Genki data?/ Dou genki? | Dạo này ra sao rồi? |
どう した? | Dou shita? | Sao thế? |
どう してて? | Dou shitete? | Dạo này mọi việc thế nào? |
げんき? | Genki? | Bạn có khỏe không? |
なに はなしてた の? | Nani hanashiteta no? | Các bạn đang nói chuyện gì vậy? |
なに やってた の? | Nani yatteta no? | Dạo này bạn đang làm gì? |
みぎ げんき? | Migi genki? | Migi có khỏe không? |
ひさしぶり ね。ひさしぶり だね。 | Hisashiburi ne. (Nữ)Hisashiburi dane. (Nam) | Lâu quá rồi mới gặp lại |
べつ に なに も。なに も | Betsu ni nani mo.Nani mo. | Không có gì mới |
みぎい どう してる? | Migii dou shiteru? | Dạo này Migi làm gì? |
あんまり。 | Anmari. | Khỏe thôi. |
べつ に かわんあい。 | Betsu ni kawanai. | Không có gì đặc biệt |
どか した の?ど した の?
なんか あった の? ど したん だよ? |
Doka shita no? (Nữ)(n–> p)Do shita no? (Nữ)(n–> p)
Nanka atta no? (**) Do shitan dayo? (Nam) |
Có chuyện gì vậy? |
げんき。げんき よ。
げんき だよ。 まあね |
GenkiGenki yo (Nữ)
Genki dayo (Nam) Maane. (+) |
Tôi khỏe |
べつ に。 | Betsu ni. | Không có gì cả |
なに かんがえてん? | Nani kangaeten? | Bạn đang lo lắng điều gì vậy? |
かんがえ ごと してた。 | Kangae goto shiteta. | Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi |
なん でも ない よ。 | Nan demo nai yo! | **Nan-demo nai-yo là lời đáp cho câu “Xảy ra gì vậy?” hay “Đang suynghĩ gì vậy?”Còn Nanni-mo là lời đáp cho câu “Có chuyện gì mới không?” Đừng lẫn lộn hai câu này.
|
ぼけっと してた。 | Boketto shiteta. | Tôi chỉ đãng trí chút thôi |
ぃ でしょ!?ぃ だろ!
かんけい ない でしょ! かんけい ない だろ! よけい な おせわ! |
Ii desho!? NữIi daro! Nam
Kankei nai desho! (Nữ) Kankei nai daro! (Nam) Yokei na osewa! |
Không phải phải chuyện của bạn! |
ひとり に して!()ほっといて! | Hitori ni shite!Hottoite! | Để tôi yên |
そう なの?そう? | Sou nano?Sou? | Vậy hả? |
ほん と?()ほんと に?(
まじ で? まじ? うそ? うそ だ? |
Hon to?Honto ni?
Maji de? Maji? Uso? Uso da? |
Thật không? |
そう なの? | Sou nano? | Đúng vậy chứ? |
そう なの?そう? | Sou nano?Sou? | Vậy hả |
Với những mẫu câu thông dụng này, hi vọng các bạn sẽ tự học tiếng Nhật thật hiệu quả nhé!
- Lợi ích
Lợi ích- Học hơn 2000 từ vựng tiếng Nhật ở đa dạng các chủ đề trong cuộc sống
- Các mẫu câu giao tiếp thường gặp, ngữ pháp tiếng Nhật
- Rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và giao tiếp ở nhiều tình huống
- Đủ trình độ thi N4
- Bạn sẽ được học theo giáo trình Minna No Nihongo nổi tiếng và được áp dụng phổ biến tại Việt Nam.
Đối tượng
- Học tiếng Nhật để đi du học, xuất khẩu lao động…
- Học tiếng Nhật phục vụ công việc, cuộc sống
ƯU ĐÃI ĐẾN 75%
TRỌN BỘ 5 KHÓA HỌC TIẾNG NHẬT TRỌN BỘ
Giảng viên:Nguyễn Thị Thu Hương Giảng viên tiếng Nhật trường Đại học KHXH&NV
Giảng viên: Phùng Nguyên HạnhGIÁ CHỈ 399.000đ (học phí gốc 1.600.000đ)