Muốn luyện nói tiếng Trung cấp tốc, bạn hãy tập trung học những chủ đề vô cùng đơn giản và gần gũi như chà hỏi, ăn uống, gia đình, du lịch,…tức là hãy học từ những gì cơ bản nhất.
Đặc biệt đối với những bạn mới bắt đầu học online tiếng Trung, đừng vội học ngữ pháp hay những chủ đề quá chuyên sâu, hãy học những chủ đề dễ hiểu như học cách đếm số tiền dưới đây nhé!
Cách đếm số tiền bằng tiếng Trung:
Tiếng Trung | Số tiền | Tiếng Việt |
一千 | 1000 | Một nghìn |
一千五 | 1500 | Một nghìn rưỡi |
一万 | 10000 | Mười nghìn |
一万五 | 15000 | Mười lăm nghìn |
一万五千五百 | 15500 | Mười lăm nghìn năm trăm |
十万 | 100000 | Một trăm nghìn |
十万五 | 105000 | Một trăm linh năm nghìn |
十五万 | 150000 | Một trăm năm mươi nghìn |
十五万五 | 155000 | Một trăm năm mươi lăm nghìn |
一百万 | 1 000000 | Một triệu |
一百零五万 | 1050000 | Một triệu không trăm năm mươi nghìn |
一百零五万五 | 1055000 | Một triệu không trăm năm mươi lăm nghìn |
一百五十万 | 1500000 | Một triệu năm trăm nghìn |
一百五十五万 | 1550000 | Một triệu năm trăm năm mươi nghìn |
一千万 | 10000000 | Mười triệu |
一千五百万 | 15000000 | Mười lăm triệu |
一千五百五十万 | 15500000 | Mười lăm triệu năm trăm nghìn |
一亿 | 100000000 | Một trăm triệu |
一亿五千万 | 150000000 | Một trăm năm mươi triệu |
十亿 | 1000000000 | Một tỷ |
Số đếm cơ bản: Từ 1 đến 10
Số | Tiếng Trung | Pinyin |
1 | 一 | yī |
2 | 二 | èr |
3 | 三 | sān |
4 | 四 | sì |
5 | 五 | wǔ |
6 | 六 | liù |
7 | 七 | qī |
8 | 八 | bā |
9 | 九 | jiǔ |
10 | 十 | shí |

Cách đếm số cơ bản trong tiếng Trung
Từ 11 đến 99:
Số | Tiếng Trung | Pinyin |
11 | 十一 | shíyī |
12 | 十二 | shí’èr |
13 | 十三 | shísān |
19 | 十九 | shíjiǔ |
20 | 二十 | èrshí |
21 | 二十一 | èrshíyī |
22 | 二十二 | èrshí’èr |
30 | 三十 | sānshí |
40 | 四十 | sìshí |
90 | 九十 | jiǔshí |
99 | 九十九 | jiǔshíjiǔ |
Từ 100 đến 999
Số | Tiếng Trung | Pinyin |
100 | 一百 | yībǎi |
101 | 一百零一 | yībǎilíngyī |
110 | 一百一(十) | yībǎiyī(shí) |
111 | 一百一十一 | yībǎiyīshíyī |
120 | 一百二十 | yībǎi’èrshí |
200 | 二百 | èrbǎi |
999 | 九百九十九 | jiǔbǎijiǔshǐjiǔ |
1000 và lớn hơn 1000:
Số | Tiếng Trung | Pinyin |
1000 | 一千 | yīqiān |
1001 | 一千零一 | yīqiānlíngyī |
1010 | 一千零一十 | yīqiānlíngshí |
1100 | 一千一百 | yīqiānyībǎi |
9999 | 九千九百九十九 | jiǔqiānjiǔbǎijiǔshíjiǔ |
10000 | 一万 | yīwàn |
1000000 | 一百万 | yībǎiwàn |
1000000 | 一亿 | yīyì |
Lợi ích- Nắm được toàn bộ cách phát âm, khẩu ngữ trong tiếng Hoa.
- Biết được phương pháp ghi chữ tiếng Hoa một cách chính xác.
- Tự tin đàm thoại tiếng Hoa.
Đối tượng
- Người chưa từng học bất cứ khóa tiếng Hoa nào.
- Người đang có ý định thi lấy chứng chỉ tiếng Hoa.
- Người đang học tiếng Hoa nhưng chưa thành công.
ƯU ĐÃI ĐẾN 68%
TRỌN BỘ TIẾNG HOA CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
Nguyễn Minh Thúy, Giảng viên trường ĐH KHXH & NV TP.HCM
GIÁ CHỈ 399.000đ (học phí gốc 1.250.000đ)